Chi tiết sản phẩm
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 bộ
Tên sản phẩm: |
Bơm dẫn động từ |
Vật liệu: |
thép cacbon/thép không gỉ |
Kích thước: |
Tùy chỉnh |
Màu sắc: |
Xanh dương/Đen/vàng |
Công suất: |
16L/phút-600L/phút |
Loại: |
Hệ thống xử lý nước |
Điện áp: |
220V/380V、0.15KW-3.7KW |
Ứng dụng: |
Nông nghiệp/Điện/Dầu khí/Khai thác/Y tế & Phòng thí nghiệm/Bảo vệ môi trường |
Sử dụng: |
Hệ thống xử lý nước/Hệ thống xử lý nước thải/Hệ thống xử lý nước tinh khiết |
Tên sản phẩm: |
Bơm dẫn động từ |
Vật liệu: |
thép cacbon/thép không gỉ |
Kích thước: |
Tùy chỉnh |
Màu sắc: |
Xanh dương/Đen/vàng |
Công suất: |
16L/phút-600L/phút |
Loại: |
Hệ thống xử lý nước |
Điện áp: |
220V/380V、0.15KW-3.7KW |
Ứng dụng: |
Nông nghiệp/Điện/Dầu khí/Khai thác/Y tế & Phòng thí nghiệm/Bảo vệ môi trường |
Sử dụng: |
Hệ thống xử lý nước/Hệ thống xử lý nước thải/Hệ thống xử lý nước tinh khiết |
Hệ thống xử lý nước tùy biến - Máy bơm động cơ từ tính
1. Mô tả:
Máy bơm động cơ từ tính, còn được gọi là máy bơm từ tính hoặc máy bơm nối từ tính, are pumping devices that utilize magnetic force to transfer energy and are characterized by their ability to effectively prevent leakage in wastewater treatment systems and pure water treatment systems.
Nguyên tắc hoạt động️
Nguyên tắc hoạt động của máy bơm động từ dựa trên công nghệ nối từ và được chia thành hai phần: trục từ bên ngoài và trục từ bên trong.
2, Các thông số sản phẩm:
Số mẫu | Loại giao diện ống | Loại giao diện quai | Công suất tối đa ((L/min) | Max Head ((m) | Điện thoại tiêu chuẩn | Điện áp ((V) | Sức mạnh ((KW) | |||
Inlet ((mm) × Outlet ((mm) | Cổng vào ((mm) | Điểm ra ((mm) | Capacity ((L/min) | Đầu (m) | ||||||
QDF108 | 10×8 | 18 | 14 | 16 | 2.7 | 8 | 1.5 | 220 | 0.015,2P | |
QDF12-10 | 12×10 | 18 | 14 | 27 | 3.1 | 17 | 2 | 220 | 0.04,2P | |
QDF15-15 | 15×15 | 21 | 21 | 60 | 8 | 35 | 5 | 220/380 | 0.012,2P | |
QDF20-20 | 20×20 | 26 | 26 | 86 | 6.7 | 58 | 5 | 220/380 | 0.018,2P | |
QDF20-15 | 20×15 | 26 | 21 | 97 | 14.2 | 70 | 10 | 220/380 | 0.37,2P | |
QDF25-20 | 25×20 | 33 | 26 | 160 | 16 | 100 | 12 | 220/380 | 0.55,2P | |
QDF32-25 | 32×25 | 42 | 33 | 270 | 18 | 180 | 12 | 380 | 1.1,2P | |
QDF32-32 | 32×32 | 42 | 42 | 360 | 21.8 | 250 | 12 | 380 | 1.1,2P | |
QDF40-32 | 40×32 | 52 | 42 | 380 | 21.8 | 300 | 12 | 380 | 1.5,2P | |
QDF40-40 | 40×40 | 52 | 52 | 420 | 23 | 350 | 12 | 380 | 2.2,2P | |
QDF50-40 | 50×40 | - | - | 600 | 29 | 400 | 25.5 | 380 | 3.7,2P | |
※ tham số và chi tiết có thể tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng. |
Đặc điểm:
1Không rò rỉ: Vì không có niêm phong cơ học, nguy cơ rò rỉ chất lỏng được loại bỏ hoàn toàn, đặc biệt phù hợp với việc xử lý chất lỏng dễ bay hơi, độc hại và ăn mòn cao.
2. An toàn và đáng tin cậy: phần niêm phong sử dụng nối trường từ tính, cải thiện an toàn và độ tin cậy của máy bơm và giảm chi phí bảo trì và rủi ro an ninh do rò rỉ.
3- Chống ăn mòn mạnh: Thích hợp cho việc xử lý hóa chất và môi trường ăn mòn, thân máy bơm và các bộ phận bên trong thường được làm bằng vật liệu chống ăn mòn,như thép không gỉ và PTFE.
4Tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường: vì không có rò rỉ, nó làm giảm lãng phí năng lượng và ô nhiễm môi trường,và đáp ứng các yêu cầu tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
5Hoạt động ổn định: cấu trúc bên trong đơn giản, máy bơm hoạt động với sự ổn định cao, giảm tần suất thời gian ngừng hoạt động để bảo trì và cải thiện hiệu quả sản xuất.
Thiết bị:
1Ngành công nghiệp hóa học: được sử dụng để vận chuyển chất lỏng ăn mòn và dễ bay hơi như axit, kiềm, dung môi, vv, để đảm bảo an toàn của quá trình sản xuất và vệ sinh môi trường.
2Ngành công nghiệp dược phẩm: được sử dụng để vận chuyển thuốc, chất phản ứng hóa học, vv, để đảm bảo sự sạch sẽ và an toàn của quá trình sản xuất thuốc.
3Ngành công nghiệp điện tử: được sử dụng để vận chuyển các phản ứng hóa học tinh khiết cao để đảm bảo chất lượng và sự ổn định của sản xuất sản phẩm điện tử.
4Kỹ thuật bảo vệ môi trường: được sử dụng để xử lý nước thải, nước thải và chất thải độc hại, để ngăn ngừa ô nhiễm môi trường và tai nạn an toàn.
5Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống: được sử dụng để vận chuyển chất lỏng cấp thực phẩm như nước ép, đồ uống, v.v., để đảm bảo an toàn và vệ sinh thực phẩm.