Chi tiết sản phẩm
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 bộ
Tên sản phẩm: |
Máy thổi ly tâm |
Vật liệu: |
thép cacbon/thép không gỉ |
Kích thước: |
1300×800×1230-2300×1700×2140 |
Loại: |
Thiết bị xử lý nước |
Điện áp: |
220V/380V、15KW-300KW |
Ứng dụng: |
Nông nghiệp/Điện/Dầu khí/Khai thác/Y tế & Phòng thí nghiệm/Bảo vệ môi trường |
Sử dụng: |
Xử lý nước/xử lý nước thải/xử lý nước tinh khiết |
Tên sản phẩm: |
Máy thổi ly tâm |
Vật liệu: |
thép cacbon/thép không gỉ |
Kích thước: |
1300×800×1230-2300×1700×2140 |
Loại: |
Thiết bị xử lý nước |
Điện áp: |
220V/380V、15KW-300KW |
Ứng dụng: |
Nông nghiệp/Điện/Dầu khí/Khai thác/Y tế & Phòng thí nghiệm/Bảo vệ môi trường |
Sử dụng: |
Xử lý nước/xử lý nước thải/xử lý nước tinh khiết |
Thiết bị xử lý nước tùy chỉnh - Máy thổi ly tâm
1. Mô tả:
Máy thổi ly tâm là một loại thiết bị sử dụng lực ly tâm được tạo ra bởi động cơ xoay để vận chuyển và áp suất khí.hiệu suất ổn định và hiệu quả caoMáy thổi ly tâm hút và tăng tốc khí thông qua sự xoay của động cơ, sau đó sử dụng lực ly tâm để ném khí đến cạnh bên ngoài của vỏ,và xả khí thông qua bộ khuếch tán hoặc ống dẫn để nhận ra áp suất và vận chuyển khíNguyên tắc hoạt động là khí đi vào máy thổi từ lối vào không khí và được hướng đến trung tâm của động cơ xoay, động cơ xoay với tốc độ cao,khí được tăng tốc giữa các cánh tay của động cơ, khí được ném vào cạnh bên ngoài của động cơ đẩy dưới tác động của lực ly tâm, năng lượng động chuyển thành năng lượng áp suất,và khí dưới áp suất được xả đồng đều thông qua bộ khuếch tán hoặc ống dẫn, và nó được xả ra từ cổng khí thải.
2, Các thông số sản phẩm:
Số mẫu | Áp suất xuất khẩu (bar) | Sức mạnh | Trọng lượng | Cỡ thoát | Kích thước ((mm) | ||||||||||
0.3 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | |||||||
Dòng nhập khẩu ((m3/min) | KW | KG | PN1.0 MPa | L | W | H | |||||||||
ZGK15 | 24 | 17 | 14 | 13 | 10 | / | / | / | / | 15 | 300 | DN150 | 1300 | 800 | 1230 |
ZGK22 | 36 | 29 | 24 | 21 | 18 | 16 | / | / | / | 22 | 310 | ||||
ZGK30 | 49 | 39 | 33 | 28 | 25 | 22 | / | / | / | 30 | 330 | ||||
ZGK37 | 62 | 48 | 41 | 35 | 31 | 28 | 25 | 22 | 19 | 37 | 350 | ||||
ZGK45 | 78 | 62 | 51 | 45 | 39 | 34 | 32 | 28 | 23 | 45 | 550 | DN200 | 1500 | 1100 | 1580 |
ZGK55 | 94 | 76 | 60 | 54 | 47 | 40 | 38 | 34 | 28 | 55 | 630 | ||||
ZGK75 | 124 | 95 | 76 | 69 | 63 | 55 | 49 | 45 | 37 | 75 | 650 | ||||
ZGK90 | 157 | 120 | 95 | 86 | 79 | 69 | 62 | 56 | 46 | 90 | 830 | DN300 | 1500 | 1100 | 1580 |
ZGK110 | 190 | 150 | 115 | 104 | 93 | 85 | 72 | 67 | 57 | 110 | 880 | ||||
ZGK132 | 221 | 170 | 136 | 122 | 108 | 99 | 86 | 79 | 67 | 132 | 930 | ||||
ZGK150 | 252 | 190 | 156 | 140 | 122 | 112 | 99 | 90 | 77 | 150 | 1450 | DN300 | 1800 | 1500 | 2080 |
ZGK185 | 314 | 230 | 190 | 171 | 155 | 136 | 124 | 112 | 91 | 185 | 1720 | ||||
ZGK225 | 380 | 290 | 228 | 208 | 183 | 164 | 145 | 132 | 111 | 225 | 2140 | DN400 | 2300 | 1700 | 2140 |
ZGK300 | 504 | 378 | 312 | 276 | 243 | 220 | 198 | 181 | 150 | 300 | 2320 | ||||
※ tham số và chi tiết có thể tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng. |
Đặc điểm:
1Hiệu quả cao: khối lượng không khí lớn, áp suất không khí cao, tỷ lệ hiệu quả năng lượng cao, phù hợp với vận chuyển khí quy mô lớn.
2Cấu trúc đơn giản: chủ yếu bao gồm động cơ, vỏ và động cơ, thiết kế đơn giản, dễ bảo trì.
3. Sự ổn định mạnh mẽ: hoạt động trơn tru, rung động thấp, độ tin cậy cao, phù hợp với hoạt động liên tục lâu.
4. Nhiều mục đích: nó có thể được sử dụng để vận chuyển không khí và các khí đốt đốt không ăn mòn, không tự phát, với một loạt các ứng dụng.
5Độ bền cao: được làm bằng vật liệu chất lượng cao với khả năng chống mòn và chống ăn mòn tốt, tuổi thọ dài.
6Thiết kế đa dạng: cung cấp nhiều thông số kỹ thuật và mô hình, có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu cụ thể.
Thiết bị:
1. Ventilation và điều hòa không khí: được sử dụng trong hệ thống thông gió và điều hòa không khí của các nhà máy công nghiệp, tòa nhà thương mại, nhà để xe ngầm, đường hầm v.v.
2. Pneumatic Conveying: Được sử dụng trong hệ thống vận chuyển khí nén cho bột, hạt và các vật liệu khác.
3. xử lý nước thải: Được sử dụng trong các nhà máy xử lý nước thải để thông khí và trộn khí để cải thiện hiệu quả xử lý sinh học.
4. Hỗ trợ đốt lò công nghiệp: được sử dụng để hỗ trợ đốt trong lò công nghiệp, nồi hơi, v.v. để cải thiện hiệu quả đốt.
5. Khử lưu huỳnh khí: được sử dụng trong hệ thống khử lưu huỳnh khí của các nhà máy điện, nhà máy hóa chất, v.v., để xử lý các chất có hại trong khí khói.
6. Cung cấp không khí nồi hơi: cung cấp không khí đốt trong hệ thống nồi hơi để cải thiện điều kiện đốt và tăng hiệu quả nhiệt.